Xe Honda Accord Đam mê hứng khởi
Average rating: 4.9, based on139 reviews
Ở thế hệ Honda Accord 2018 mới được trang bị rất nhiều tiện nghi hiện đại, mang đến sự thoải mái tối đa cho người dùng như lẫy chuyển số trên vô-lăng, điều hòa tự động hai vùng, kết nối Bluetooth tích hợp gọi điện thoại bằng giọng nói , Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control giống như trên dòng xe Honda CRV 2018 , Camera sau ba góc quay, màn hình i-MID 5 inch và màn hình giải trí 8 inch. Honda Accord 2018 được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với duy nhất 1 phiên bản có giá bán công bố 1,198 tỷ đồng. Bên cạnh kiểu dáng thiết kế năng động và lịch lãm, Accord còn được đánh giá cao ở các trang bị tiện nghi an toàn hướng đến sự thoải mái cho người sử dụng, khả năng vận hành thể thao và ổn định.
Phần mặt trước với thanh Crôm kéo dài liền mạch với cụm đèn trước tạo nên hình ảnh sang trọng tinh tế và mạnh mẽ đầy hứng khởi.
Cụm đèn trước hiện đại full led cuốn hút bao ánh nhìn ngưỡng mộ
Cụm đèn sau với dãy LED trang trí tôn hình ảnh sang trọng.
La zăng 7 chấu thiết kế mới tôn dáng vẻ năng động thể thao.
Đèn sương mù dạng LED bi mới ấn tượng
Đèn phanh trên cao dạng LED nâng cao tính an toàn cho xe ở mức cao nhất
Chụp ống xả mạ Crom sang trọng.
Tay nắm cửa mạ Crom tinh tế.
Vô lăng bọc da được ốp vân gỗ sang trọng tích hợp lẫy chuyển số thể thao và đa dạng các nút điều chỉnh giúp gia tăng tiện nghi lái ở mức cao nhất
Hệ nút bấm điều chỉnh âm thanh và điều hòa được bố trí tiện lợi cho người sử dụng. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng khí hậu giúp làm mát khoang
xe nhanh chóng
Tựa tay ghế trước tích hợp giắc cắm USB/AUX tiện lợi cho bạn tận hưởng những bản nhạc yêu thích.
Đàm thoại rảnh tay HFT tích hợp chế độ gọi điện bằng giọng nói tiện lợi.
Khoang nội thất rộng rãi và vô cùng sang trọng
Hệ thống bảo vệ 6 túi khí, đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao cao nhất, giúp bảo vệ tối đa cho bạn và gia đình
Kết hợp khung xe kết cấu từ thép cứng siêu bảo vể ( nhờ cấu trúc hấp thụ xung lực và tương thích lực va chạm )
Thông số kỹ thuật
Hộp số |
|
Kiểu hộp số |
Tự động 5 cấp |
Động cơ |
|
Kiểu động cơ |
2.4L DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm3) |
2,356 |
Công suất cực đại (HP/rpm) |
175/6.200 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
225/4.000 |
Dung tích bình xăng (lít) |
65 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Được thử nghiệm bởi trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng Kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn QCVN86:2015/BGTVT & QCVN05:2009/BGTVT. Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (l/100km) |
8,1 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị (l/100km) |
11,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị (l/100km) |
6,0 |
kích thước |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4,935 x 1,850 x 1,465 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,775 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) |
1,585/1,585 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
trọng lượng |
|
Không tải (kg) |
1.550 |
Toàn tải (kg) |
1,940 |
Lốp |
|
Cỡ lốp |
225/50 R17 94V |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo phía trước |
Kiểu Mac Pherson |
Hệ thống treo phía sau |
Độc lập liên kêt đa điểm, lò xo nối với thanh cân bằng |
Hệ thống trang bị |
|
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) |
Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) |
Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) |
Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON MODE |
Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO COACHING |
Có |
Hệ thống lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) |
Có |
Hệ thống điều khiển hành trình |
Có |
Ngoại thất |
|
Cửa kính điện (tự động lên xuống) |
Có |
Cửa kính điện 1 chạm an toàn cho hàng ghế trước |
Có |
Cụm đèn trước |
LED |
Đèn trước tự động tắt bật |
Có |
Dải đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Dải đèn LED trang trí phía sau |
Có |
Đèn chủ động khi rẽ |
Có |
Đèn phanh thứ ba dạng LED |
Có |
Đèn sương mù dạng LED |
Có |
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Gương chiếu hậu chống đọng nước |
Có |
Cửa sổ trời |
Có |
Chụp ống xả mạ crôm |
Có |
Chắn bùn phía trước và sau |
Có |
Nội thất |
|
Chất liệu ghế |
Da cao cấp |
Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng |
Có |
Tựa đầu chủ động ghế lái |
Có |
Ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 4 hướng |
Có |
Hàng ghế sau gập thông với khoang chứa đồ |
Có |
Tựa tay ghế sau tích hợp điều chỉnh âm thanh, hộc chứa đồ |
Có |
Tay lái |
|
Chất liệu |
Da & ốp gỗ |
Tay lái gật gù |
Điều chỉnh 4 hướng |
Tay lái tích hợp nút điều chỉnh âm thanh |
Có |
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số tay |
Có |
Hộc tiện ích |
|
Hộc đựng găng tay kèm chìa khóa |
Có |
Hộc đựng kính mắt |
Có |
Hộc đồ cửa xe |
Có |
Hộc đựng cốc cạnh ghế lái |
Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái |
Có |
Tiện nghi cao cấp |
|
Màn hình i-MID hiển thị đa thông tin |
Có |
Màn hình cảm ứng 7-inch cao cấp (Kết nối điện thoại thông minh hỗ trợ nghe nhạc, gọi điện thoại, bản đồ và chỉ dẫn đường,…) |
Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay (HFT) |
Có |
Chế độ gọi điện thoại bằng giọng nói |
Có |
Rèm che nắng kính hậu chỉnh điện |
Có |
Rèm che nắng cửa sau chỉnh tay |
Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm |
Có |
Chìa khóa tích hợp nút mở khoang hành lý |
Có |
Nút bấm khởi động và Chìa khóa thông minh |
Có |
Chức năng mở cửa thông minh |
Có |
Cửa sổ điện vẫn hoạt động khi rút chìa khóa |
Có |
Hệ thống khóa cửa tự động |
Có |
Đèn đọc sách |
Có |
Đèn đọc bản đồ |
Có |
Đèn bước chân |
Có |
Gạt tàn bên hông cửa sau |
Có |
Hệ thống điều hòa tự động |
2 vùng độc lập |
Hệ thống âm thanh điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng |
Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau |
Có |
Hệ thống âm thanh |
|
Hệ thống âm thanh điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng |
Có |
Đài AM/FM, đầu CD 1 đĩa (MP3, WMA) |
Có |
Hệ thống loa |
6 loa |
Cổng USB/AUX |
Có |
Kết nối bluetooth |
Có |
Kết nối hệ thống dẫn đường Sygic |
Có |
Kết nối HDMI |
Có |
An toàn |
|
(VSA) Hệ thống cân bằng điện tử |
Có |
(ABS) Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
(EBD) Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
(BA) Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
(HSA) Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
(ESS) Cảnh báo phanh khẩn cấp |
Có |
Hệ thống túi khí trước dành cho người lái và người kế bên |
Có |
Hệ thống túi khí bên hông định vị vị trí người ngồi |
Có |
Hệ thống túi khí rèm |
Có |
Cảm biến lùi (4 mắt) |
Có |
Cảm biến va chạm góc phía trước (2 mắt) |
Có |
Camera lùi hiển thị 3 góc quay |
Có |
Giá bán hiện nay
-
Accord 2.4
1,203,000,000VNĐ